TRANG CHỦ » BÁN HÀNG » Xe nâng cao » Xe nâng tay cao

Xe nâng tay cao

Xe nâng cao
Mô tả xe nâng cao ZOWELL là xe nâng đa chức năng chạy điện. Với chức năng vươn dài, càng nâng có thể được điều chỉnh vươn xa hay nghiêng trước, nghiêng sau. Tải trọng nâng 1600 kg và đạt chiều cao nâng tối đa 7.2 m. Xe được thiết kế phục vụ các công việc di chuyển và nâng xếp khung giá kệ mật độ cao và trung bình trong các nhà kho, xưởng sản xuất công nghiệp và cửa hàng bán lẻ. Bảo vệ bên có thể được lựa chọn. Với 15 năm kinh nghiệm trong nghiên cứu và phát triển, Công ty sản xuất lượng lớn sản phẩm với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh. Công ty chúng tôi đã vươn lên dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất xe nâng cao.

Đặc tính xe nâng cao
1. Hệ thống điều khiển tiên tiến AC thay cho kiểu tiếp xúc động cơ và bộ đóng ngắt định hướng,có thể giảm đáng kể các yêu cầu bảo trì. Có thể lựa chọn sử dụng công nghệ DC.
2. Sở hữu màn hình đa chức năng hiển thị, đồng hờ đếm giờ,hiển thị mã sai…
3. Trang bị vòng điều khiển tốc độ hoạt động êm nhẹ.
4. Tay lái điều khiển bằng điện hoạt động trơn tru.
5. Khung và thanh của nhà sản xuất Germany Mannstaedt forklift profile
6. Xe nâng trang có hệ thống bình điện cuốn sang bên.
7. Càng nâng có thể mở rộng độ vươn tới 600 mm.
8. Càng nâng có thể nghiêng trước hoặc nghiên sau giúp việc chất tải được ổn định hơn.
9. Góc đứng 45 độ và vị trí hoạt động mang lại cảm giác thoải mái khi vận hành.
10. Bệ đứng đủ thấp cho phép người điều khiển bước lên/xuống dễ dàng.
11. Công nghệ CAN-bus làm giảm sự phức tạp của hệ thống dây điện và làm tăng độ tin cậy cho hệ thống.
12. Gắn van giảm áp bảo vệ xe trong trường hợp quá tải, tăng độ tin cậy trong vận hành.

Xe nâng tay cao

Thông số kỹ thuật xe nâng cao

Đặc điểm chung Model sản phẩm   FR16
Bộ nguồn   Điện
Kiểu vận hành   Đứng
Tải trọng nâng Q Kg 1600
Tâm tải C mm 500
Khoảng cách chuyển tải X mm 400
Khoảng cách 2 trục bánh xe Y mm 1440
Trọng lượng Trọng lượng (không ắc quy) Kg 2440
Tải trọng trục bánh lái/bánh tải khi có tải, trụ không vươn dài Kg 1510/2530
Tải trọng trục bánh lái/bánh tải khi có tải, trụ vươn dài Kg 545/3495
Tải trọng trục bánh lái/bánh tải khi không có tải Kg 1640/800
Bánh xe Lốp   Nhựa Polyurethane
Kích thước bánh lái mm Φ345 × 140
Kích thước bánh tải mm Φ250 × 85
Kích thước bánh cân bằng mm Φ175 × 75
Số bánh xe (X=bánh lái) Bánh lái/Bánh tải   1x+1/2
Độ rộng mặt lăn bánh lái mm 665
Độ rộng mặt lăn bánh tải mm 990
Kích thước Thông số chiều cao - xem bảng lựa chọn thông số chiều cao phía dưới
Chiều cao nâng tối thiểu h1 mm 2050
Chiều cao nâng tự do h2 mm 150
Chiều cao nâng h3 mm 3000
Độ cao nâng kéo dài h4 mm 3695
Độ cao cabin bảo vệ h5 mm 2250
Độ cao bệ h6 mm 300
Khoảng sáng gầm xe tại vị trí cột trụ M1 mm 100
Khoảng sáng gầm xe tại vị trí khung gầm M2 mm 80
Tổng chiều dài L1 mm 2370
Chiều dài tới bề mặt càng nâng L2 mm 1300
Chiều dài khung gầm L3 mm 1860
Tổng chiều rộng b1 mm 1090
Kích thước càng nâng (khuôn rèn) s/e/l mm 100/40/1070
Độ rộng càng nâng b3 mm 250-760
Độ vươn dài L4 mm 600
Khoảng sáng gầm xe tại vị trí cột trụ M1 mm 100
Khoảng sáng gầm xe tại vị trí khung gầm M2 mm 80
Độ rộng đường thông AST (1000x1200) chiều dọc Ast mm 2575
Độ rộng đường thông AST (800x1200) chiều dọc Ast mm 2705
Bán kính quay vòng Wa mm 1700
Độ nghiêng giá càng nâng (trước/sau) a/b ° 3/5
Độ rộng mép trong giữa các sống trượt b2 mm 800
Hiệu năng Tốc độ di chuyển Có tải/không tải km/h 10.5/10.5
Tốc độ nâng Có tải/không tải mm/s 400/460
Tốc độ hạ Có tải/không tải mm/s 520/500
Tốc độ vươn của trục Có tải/không tải mm/s 150/150
Khả năng leo dốc tối đa Có tải/không tải % 10/10
Phanh hành trình   Điện từ
Mô tơ điện Công suất động cơ lái kW 6
Công suất động cơ nâng kW 9.2
Điện áp/dung lượng ắc quy V/Ah 48/400
Trọng lượng ắc quy Kg 690
Tính năng khác Kiểu điều khiển   Điều khiển AC MOSFET
Mức độ ồn đối với người điều khiển dB(A) < 75

Bảng lựa chọn thông số chiều cao
A: Trụ đôi

Chiều cao nâng tối thiểu h1 mm 2050 2200 2400 2550
Chiều cao nâng tự do h2 mm 150 150 150 150
Chiều cao nâng h3 mm 3000 3300 3700 4000
Độ cao nâng kéo dài h4 mm 3695 3995 4395 4695
Tải trọng nâng Kg 1600 1600 1600 1600

B: Trụ ba

Chiều cao nâng tối thiểu h1 mm 2200 2300 2440 2540 2700 2900 3100
Chiều cao nâng tự do h2 mm 1500 1600 1720 1820 2000 2200 2400
Chiều cao nâng h3 mm 4500 4800 5200 5500 6000 6600 7200
Độ cao nâng kéo dài h4 mm 5195 5495 5895 6195 6695 7295 7895
Tải trọng nâng Kg 1500 1450 1380 1200 1000 750 500

Công ty TNHH Công nghệ và Thiết bị nâng hạ Tô Châu (Suzhou Pioneer Material Handling Equipment & Technology Co., Ltd) là nhà sản xuất chuyên nghiệp các thiết bị nâng hạ và các loại xe nâng. Công ty cung cấp các sản phẩm bền, đẹp, đáng tin cậy tới khác khách hàng. Công ty sở hữu đội ngũ kỹ thuật lành nghề, kinh nghiệm hơn 15 năm nghiên cứu và phát triển. Các sản phẩm xe nâng cảu Công ty được xuấ khẩu đi các nước Nga, Brazil, Ấn Độ, Nam Phi, Đức, Mỹ, Mexico, Ả rập xê út, …và đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Sản phẩm liên quan
  • XE NÂNG CHẠY ĐIỆNXe nâng điện tay cao Zowell có tải trọng nâng 1500 kg và 2000 kg và chiều cao nâng tối đa lần lượt là 5.5 m và 4 m, phù hợp cho công tác nâng xếp các khung giá trong nhà kho ...
  • Xe nâng điện tiêu chuẩnXe nâng điện tiêu chuẩn Zowell chủ yếu được sử dụng để nâng xếp hàng hóa ở mật độ cao và trung bình, như vận chuyển các giá kê, trong nhà kho, các ngành công nghiệp ...