Xe nâng cao
Mô tả xe nâng cao
Xe nâng cao ZOWELL có tải trọng nâng 2000 kg và chiều cao nâng đạt tới 5.5 m, được thiết kế phục vụ công tác di chuyển, nâng hạ khung giá kệ hàng hoá ở mật độ cao và trung bình, sử dụng trong các nhà kho, xưởng sản xuất công nghiệp hay cửa hàng bán lẻ. Xe có thể không trang bị hoặc trang bị bệ điều khiển tuỳ thuộc vào khoảng cách vận chuyển ngắn hay dài.
Đặc tính xe nâng cao
1. Sở hữu chức năng hãm tái sinh; ắc quy tháo mở từ cửa bên.
2. Khung xe của Germany Mannstaedt forklift profile.
3. Bơm thuỷ lực của SWISS (Thuỵ sỹ) hoặc ITALY (Ý); Bộ điều khiển điện tử CURTIS; Tay điều khiển Frei của Đức.
Thông số kỹ thuật xe nâng cao
Đặc điểm chung | Model sản phẩm | XR15 | XR20 | |
Bộ nguồn | Điện | |||
Kiểu vận hành | Đứng | |||
Tải trọng nâng | Q kg | 1500 | 2000 | |
Tâm tải | C mm | 500 | ||
Khoảng cách 2 trục bánh xe | Y mm | 1390 | 1590 | |
Trọng lượng | Trọng lượng (không ắc quy) | kg | 1700 | 1780 |
Tải trọng lớn nhất trục bánh lái khi có tải | kg | 1338 | 1520 | |
Tải trọng lớn nhất trục bánh tải khi có tải | kg | 2112 | 2230 | |
Bánh xe | Lốp | Nhựa Polyurethane | ||
Kích thước bánh lái | mm | Ф230 × 75 | ||
Kích thước bánh tải | mm | Ф210 × 85 | ||
Kích thước bánh cân bằng | mm | Ф125 × 60 | ||
Độ rộng mặt lăn bánh lái | mm | 740 | ||
Độ rộng mặt lăn bánh tải | mm | 985 | ||
Kích thước | Chiều cao nâng tối thiểu | h1 mm | 1780 | |
Chiều cao nâng tự do | h2 mm | 90 | ||
Chiều cao nâng | h3 mm | 2500 | ||
Độ cao nâng kéo dài | h4 mm | 3440 | ||
Độ cao tối thiểu càng nâng | h5/s mm | 35 | ||
Tổng chiều dài | L1 mm | 2090 | 2290 | |
Chiều dài tới bề mặt càng nâng | L2 mm | 1185 | ||
Tổng chiều rộng | b1 mm | 1090 | ||
Kích thước càng nâng | s/e/l mm | 100/35/1070 | ||
Độ rộng càng nâng | b3 mm | 200-720 | ||
Độ vươn dài | L3 mm | 580 | ||
Khoảng sáng gầm xe | m mm | 55 | ||
Độ rộng đường thông | Ast mm | 2610 | 2810 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | Wa mm | 1656 | 1756 | |
Hiệu năng | Tốc độ di chuyển Có tải/không tải | km/h | 4.8/5.6 | |
Tốc độ nâng Có tải/không tải | m/s | 90/120 | ||
Tốc độ hạ Có tải/không tải | m/s | 125/80 | ||
Khả năng leo dốc tối đa Có tải/không tải | % | 5/8 | ||
Phanh hành trình | Phanh điện từ | |||
Mô tơ điện | Công suất động cơ lái | kW | 1.2 (DC), 1.5 (AC) | |
Công suất động cơ nâng | kW | 3.0 | ||
Điện áp/dung lượng ắc quy | V/Ah | 24/240 (280) | ||
Trọng lượng ắc quy | kg | 250 (280) | ||
Tính năng khác | Kiểu điều khiển | Điều khiển MOSFET | ||
Mức độ ồn đối với người điều khiển | dB(A) | < 70 |
Lựa chọn thông số chiều cao
Kiểu trụ nâng | Chiều cao nâng h3 (mm) | Chiều cao cột trụ nâng vị trí gần nhất h1 (mm) | Chiều cao nâng tự do h2 (mm) | Độ cao trụ nâng kéo dài h4 (mm) |
Đơn | 1600 | 2030 | 1000 | 2540 |
Đôi | 2500 | 1780 | 90 | 3440 |
Đôi | 3000 | 2030 | 90 | 3940 |
Đôi | 3500 | 2280 | 90 | 4440 |
Đôi | 4000 | 2590 | 90 | 4940 |
Ba | 4500 | 2060 | 1500 | 5340 |
Ba | 4800 | 2160 | 1600 | 5640 |
Ba | 5000 | 2230 | 1660 | 5840 |
Ba | 5500 | 2400 | 1820 | 6340 |
Là chuyên gia trong sản xuất và cung cấp xe nâng cao, Công ty TNHH Công nghệ và Thiết bị nâng hạ Tô Châu (Suzhou Pioneer Material Handling Equipment & Technology Co., Ltd) đồng thời còn cung cấp tới khách hàng các thiết bị nâng khác như xe nâng điện, xe nâng điện đứng lái, xe điện kéo hàng, thang nâng cắt kéo, khung thang nâng trên cao, thiết bị nâng hạ bằng tay, xe tuỳ chỉnh theo yêu cầu khách hàng …Công ty có đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm trong nghiên cứu và phát triển. Các sản phẩm của Công ty đã xuất khẩu tới các khách hàng ở 40 nước và khu vực trên thế giới. Dịch vụ OEM và ODM luôn sẵn sàng.Bạn đang quan tâm đến các sản phẩm xe nâng cao, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.
- Xe nâng điện đứng lái 1.6 tấnXe nâng điện đứng/ngồi lái tầm vươn xa 1.6 tấn được thiết kế phục vụ các công việc nâng xếp chồng mật độ cao, đồng thời được sử dụng để vận chuyển các pallet ...
- Xe nâng điện tiêu chuẩnXe nâng điện tiêu chuẩn Zowell chủ yếu được sử dụng để nâng xếp hàng hóa ở mật độ cao và trung bình, như vận chuyển các giá kê, trong nhà kho, các ngành công ...