XE NÂNG TAY CAO CHẠY ĐIỆN
Giới thiệu xe nâng điện thấp
Xe nâng điện thấp hay còn gọi là động cơ nâng thấp, tải trọng nâng bao gồm loại 1000 kg, 1500 kg, và 2000 kg, được Zowell thiết kế phục vụ các công việc nâng xếp và di chuyển khung giá kệ hàng hóa ở mật độ cao và trung bình, sử dụng trong các nhà kho, xưởng công nghiệp hay cửa hàng bán lẻ. Xe có thể bao gồm hoặc không bao gồm bệ điều khiển. Bệ điều khiển khuyến khích gắn kèm khi xe vận chuyển hàng hóa ở khoảng cách xa. Tấm chắn bảo vệ bên tùy chọn. Xe nâng này là sự lựa chọn tốt nhất cho các công việc vận chuyển xếp chồng hàng hóa trong nhà.
Đặc tính kỹ thuật xe nâng điện thấp
1. Bơm thuỷ lực của SWISS (Thuỵ sỹ) hoặc ITALY (Ý); Bộ điều khiển điện tử CURTIS; Tay điều khiển Frei của Đức.
2. Khung xe của Germany Mannstaedt forklift profile
3. Gắn công tắc ngắt nguồn khẩn cấp
4. Xe nâng sở hữu chức năng hãm tái sinh, và ắc quy được tháo ra từ bên.
5. Thanh trụ thép và khung thép có thể được tháo rời và thay thế tiện lợi.
Thông số kỹ thuật xe nâng điện thấp
Đặc điểm chung | Model sản phẩm | XE10A | XE10B | XE15A | XE15B | XEH15A | XEH15B | ||
Bộ nguồn | Điện | ||||||||
Kiểu vận hành | Đứng | Bộ hành | Đứng | Bộ hành | Đứng | Bộ hành | |||
Tải trọng nâng | Q Kg | 1000 | 1000 | 1500 | 1500 | 1500 | 1500 | ||
Tâm tải | C mm | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | ||
Khoảng cách 2 trục bánh xe | Y mm | 1280 | 1280 | 1330 | 1330 | 1342 | 1342 | ||
Trọng lượng | Trọng lượng (không ắc quy) | Kg | 700 | 680 | 775 | 755 | 930 | 905 | |
Tải trọng trục bánh lái khi có tải | Kg | 736 | 728 | 962 | 937 | 1126 | 1106 | ||
Tải trọng trục bánh tải khi có tải | Kg | 1164 | 1152 | 1563 | 1568 | 1554 | 1549 | ||
Bánh xe | Lốp | Polyurethane | |||||||
Kích thước bánh lái | mm | Φ250 × 80 | Φ250 × 80 | Φ250 × 80 | Φ250 × 80 | Φ250 × 80 | Φ250 × 80 | ||
Kích thước bánh tải | mm | Φ80 × 70 | Φ80 × 70 | Φ80 × 70 | Φ80 × 70 | Φ80 × 70 | Φ80 × 70 | ||
Kích thước bánh cân bằng | mm | Φ125 × 50 | Φ125 × 50 | Φ125 × 50 | Φ125 × 50 | Φ125 × 50 | Φ125 × 50 | ||
Độ rộng mặt lăn bánh lái | mm | 690 | 690 | 690 | 690 | 690 | 690 | ||
Độ rộng mặt lăn bánh tải | mm | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | ||
Kích thước | Chiều cao nâng tối thiểu | h1 mm | 1750 | 1750 | 1750 | 1750 | 1750 | 2155 | |
Chiều cao nâng tự do | h2 mm | / | / | / | / | / | 1600 | ||
Chiều cao nâng | h3 mm | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 4800 | ||
Chiều cao nâng kéo dài | h4 mm | 2956 | 2956 | 2956 | 2956 | 2956 | 5285 | ||
Độ cao tối thiểu càng nâng | h5 mm | 86 | 86 | 86 | 86 | 86 | 86 | ||
Tổng chiều dài | L1 mm | 1950 | 1890 | 2020 | 1960 | 2023 | 1963 | ||
Chiều dài tới bề mặt càng nâng | L2 mm | 797 | 737 | 869 | 809 | 873 | 793 | ||
Tổng chiều rộng | b1 mm | 850 | 850 | 850 | 850 | 924 | 924 | ||
Kích thước càng nâng | s/e/l mm | 170/66/1150 | 180/66/1150 | ||||||
Độ rộng càng nâng | b3 mm | 570 or 680 | |||||||
Khoảng sáng gầm xe | m mm | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | ||
Độ rộng đường thông AST | Ast mm | 2225 | 2140 | 2300 | 2210 | 2300 | 2210 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | Wa mm | 1545 | 1460 | 1610 | 1520 | 1610 | 1520 | ||
Hiệu năng | Tốc độ di chuyển Có tải/không tải | km/h | 5.2/6 | 4/5 | 5.2/6 | 4/5 | 4.6/5.2 | 4.6/5.2 | |
Tốc độ nâng Có tải/không tải | mm/s | 90/120 | 90/120 | 90/120 | 90/120 | 120/150 | 120/150 | ||
Tốc độ hạ Có tải/không tải | mm/s | 125/80 | 125/80 | 125/80 | 125/80 | 150/125 | 150/125 | ||
Khả năng leo dốc tối đa Có tải/không tải | % | 5/8 | 5/8 | 5/8 | 5/8 | 5/8 | 5/8 | ||
Phanh hành trình | Điện từ | ||||||||
Động cơ | Công suất động cơ lái | kW | 1.2 (DC), 1.5 (AC) | 1.2 (DC), 1.5 (AC) | 1.2 (DC), 1.5 (AC) | ||||
Công suất động cơ nâng | kW | 2.2/3.0 | 2.2/3.0 | 2.2/3.0 | |||||
Điện áp/dung lượng ắc quy | V/Ah | 24/180 (210) | 24/210 (240-280) | 24/240 (280) | |||||
Trọng lượng ắc quy | Kg | 210 (230) | 230 (250-280) | 250 (280) | |||||
Tính năng khác | Kiểu điều khiển | Điều khiển MOSFET | |||||||
Mức độ ồn đối với người điều khiển | dB(A) | < 70 |
Lựa chọn thông số chiều cao
Model sản phẩm | Kiểu trụ nâng | Chiều cao nâng h3 (mm) | Chiều cao cột trụ nâng vị trí gần nhất h1 (mm) | Chiều cao nâng tự do h2 (mm) | Độ cao trụ nâng kéo dài h4 (mm) |
XE10/XE15 | Đơn | 1600 | 1980 | 1600 | 1980 |
Đôi | 2500 | 1750 | / | 2956 | |
Đôi | 3000 | 2000 | / | 3465 | |
Đôi | 3500 | 2250 | / | 3965 | |
Đôi | 4000 | 2500 | / | 4465 | |
Ba | 4500 | 2055 | 1490 | 4979 | |
XEH15 | Ba | 4800 | 2155 | 1600 | 5285 |
Ba | 5000 | 2255 | 1660 | 5485 | |
Ba | 5500 | 2445 | 1820 | 5985 |
Công ty TNHH Công nghệ và Thiết bị nâng hạ Tô Châu (Suzhou Pioneer Material Handling Equipment & Technology Co., Ltd) là nhà sản xuất chuyên nghiệp các loại xe nâng điện thấp ở Trung Quốc. Bên cạnh đó, Công ty còn cung cấp tới khách hàng các sản phẩm khác như xe nâng điện, xe nâng điện đứng lái, xe điện kéo hàng…Công ty chúng tôi có đội ngũ kỹ sư lành nghề, kinh nghiệm nhiều năm nghiên cứu và phát triển các sản phẩm xe nâng điện. Các sản phẩm của chúng tôi đều đạt tiêu chuẩn kiểm định CE và tiêu chuẩn ISO 9001:2008, và được khách hàng ở 40 nước và khu vực trên thế giới tin dùng. Công ty luôn vui mừng được mang tới dịch vụ OEM và ODM cho khách hàng.
- XE NÂNG CHẠY ĐIỆNXe nâng điện tay cao Zowell có tải trọng nâng 1500 kg và 2000 kg và chiều cao nâng tối đa lần lượt là 5.5 m và 4 m, phù hợp cho công tác nâng xếp các khung giá trong nhà kho ...
- Xe nâng điện đứng lái 1.6 tấnXe nâng điện đứng/ngồi lái tầm vươn xa 1.6 tấn được thiết kế phục vụ các công việc nâng xếp chồng mật độ cao, đồng thời được sử dụng để vận chuyển các pallet ...