Xe nang hang
Mô tả xe nang hang
Xe đứng lái cân bằng mang lại khả năng nâng hạ linh hoạt, tiết kiệm. Tải trọng nâng 1000 kg và chiều cao nâng dao động trong khoảng 1600 mm tới 3300 mm. Loại xe này có thể nâng hạ dễ dàng nhiều tải trọng với kích thước khác nhau, chất dỡ rơ mooc trong các âu thuyền. Công ty Zowell có đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm trong thiết kế và phát triển sản phẩm xe nâng. Xe nâng đứng lái cân bằng phù hợp cho việc di chuyển chất nâng các loại khung kệ ở mật độ thấp hoặc trung bình trong các nhà kho, xưởng sản xuất công nghiệp hay các cửa hàng bán lẻ.
Tính năng xe nang hang
1. Trang bị chức năng hãm tái sinh
2. Bơm thuỷ lực của SWISS (Thuỵ sỹ) hoặc ITALY (Ý); Bộ điều khiển điện tử CURTIS; Tay điều khiển Frei của Đức.
3. Gắn công tắc ngắt nguồn khẩn cấp
4. Ắc quy có thể tháo dời từ cửa bên, thuận tiện cho thay thế và bảo dưỡng.
5. Hệ thống phanh với tay lái điều khiển thẳng đứng và nằm ngang, giúp gia tăng độ an toàn cho xe.
6. Trang bị thiết bị đảo ngược tình trạng khẩn cấp ở tay điều khiển, nâng cao an toàn vận hành.
7. Gắn van giảm áp bảo vệ xe trong trường hợp quá tải, tăng độ tin cậy trong vận hành.
Thông số kỹ thuật xe nang hang
Đặc điểm chung | Model sản phẩm | XEP10 | ||
Bộ nguồn | Điện | |||
Kiểu vận hành | Bộ hành/Đứng | |||
Tải trọng nâng | Q Kg | 1000 | ||
Tâm tải | C mm | 500 | ||
Khoảng cách 2 trục bánh xe | Y mm | 1100 | ||
Trọng lượng (không ắc quy) | Kg | 1330 | ||
Bánh xe | Lốp | Nhựa Polyurethane | ||
Kích thước bánh lái | mm | Φ250 × 80 | ||
Kích thước bánh tải | mm | Φ210 × 85 | ||
Kích thước | Tổng chiều dài | L mm | 2400 | |
Tổng chiều rộng | W mm | 850 | ||
Chiều cao nâng tối thiểu | H mm | 1700 | ||
Chiều cao nâng kéo dài | h4 mm | 3430 | ||
Độ cao tối thiểu càng nâng | h1 mm | 35 | ||
Chiều cao nâng tự do | h2 mm | 115 | ||
Chiều cao nâng | h3 mm | 2500 | ||
Khoảng sáng gầm xe | h5 mm | 50 | ||
Độ rộng đường thông AST | AST mm | 3100 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | R mm | 1325 | ||
Hiệu năng | Tốc độ di chuyển Có tải/không tải | km/h | 4.8/5.6 | |
Tốc độ nâng Có tải/không tải | mm/s | 90/120 | ||
Tốc độ hạ Có tải/không tải | mm/s | 125/80 | ||
Khả năng leo dốc tối đa Có tải/không tải | % | 5/8 | ||
Phanh hành trình | Điện từ | |||
Mô tơ điện | Công suất động cơ lái | kW | 1.2 DC | |
Công suất động cơ nâng | kW | 2.2 | ||
Điện áp/dung lượng ắc quy | V/Ah | 24/240 | ||
Trọng lượng ắc quy | Kg | 247 | ||
Khác | Kiểu điều khiển | Điều khiển MOSFET | ||
Mức độ ồn đối với người điều khiển | dB(A) | < 70 |
Thông số chiều cao
Kiểu trụ nâng | Chiều cao nâng h3 (mm) | Chiều cao cột trụ nâng vị trí gần nhất h1 (mm) | Chiều cao nâng tự do h2 (mm) | Độ cao trụ nâng kéo dài h4 (mm) |
Đơn | 1600 | 1980 | 1023 | 2522 |
Đôi | 2500 | 1700 | 115 | 3430 |
Đôi | 3000 | 1950 | 115 | 3930 |
Đôi | 3300 | 2100 | 115 | 4230 |
Công ty TNHH Công nghệ và Thiết bị nâng hạ Tô Châu (Suzhou Pioneer Material Handling Equipment & Technology Co., Ltd) được đánh giá là nhà sản xuất chuyên nghiệp về xe nâng điện cân bằng ở Trung Quốc. Bên cạnh đó, Công ty còn cung cấp tới khách hàng các sản phẩm khác như xe nâng điện, xe nâng điện đứng lái, xe điện kéo hàng, thang nâng cắt kéo, khung thang nâng trên cao, thiết bị nâng hạ bằng tay, xe tuỳ chỉnh theo yêu cầu… Với kỹ thuật và kinh nghiệm tích lũy nhiều năm đảm bảo cho sản phẩm của Công ty đạt tiêu chí chất lượng cao và giá cả cạnh tranh, đồng thời đã trở nên thân thuộc với các khách hàng ở 40 nước và khu vực trên thế giới. Các sản phẩm của chúng tôi đều đạt tiêu chuẩn kiểm định CE và tiêu chuẩn ISO 9001:2008. Bạn đang quan tâm đến xe nâng điện đứng lái cân bằng, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn sản phẩm tốt nhất.
- XE NÂNG CHẠY ĐIỆNXe nâng điện tay cao Zowell có tải trọng nâng 1500 kg và 2000 kg và chiều cao nâng tối đa lần lượt là 5.5 m và 4 m, phù hợp cho công tác nâng xếp các khung giá trong nhà kho ...
- Xe nâng điện tiêu chuẩnXe nâng điện tiêu chuẩn Zowell chủ yếu được sử dụng để nâng xếp hàng hóa ở mật độ cao và trung bình, như vận chuyển các giá kê, trong nhà kho, các ngành công nghiệp ...