Xe nâng điện càng vươn cao
Mô tả xe nâng điện càng nâng cao
Xe nâng điện càng nâng cao có tải trọng nâng tối đa 2000 kg, độ cao nâng từ 1.6 m tới 5.5 m, là máy nâng lý tưởng phục vụ các ứng dụng chất dỡ trong nhà kho. Xe nâng điện Zowell được sử dụng rộng rãi trong các ngành như dược phẩm, thực phẩm, thuốc lá, điện, thiết bị điện, máy móc, đồ gỗ, chuỗi cửa hàng,…Công nghệ và kinh nghiệm tích luỹ của Công ty đảm bảo cho các sản phẩm chất lượng cao và giá cả cạnh tranh. Các sản phẩm xe nâng của Công ty đạt chứng nhận CE và tiêu chuẩn ISO9001:2008, được khách hàng trên thế giới ưa chuộng.
Đặc tính xe nâng điện càng nâng cao
1. Khung xe của Germany Mannstaedt forklift profile
2. Bơm thuỷ lực của SWISS (Thuỵ sỹ) hoặc ITALY (Ý); Bộ điều khiển điện tử CURTIS; Tay điều khiển Frei của Đức.
3. Sở hữu chức năng hãm tái sinh.
4. Xe có gắn công tắc ngắt nguồn khẩn cấp.
5. Cửa bình điện bên và nắp bình điện có thể mở được. Bình ắc quy có thể được tháo rời từ cửa bên, rất thuận tiện trong thay thế và bảo dưỡng.
6. Hệ thống phanh với tay lái điều khiển thẳng đứng và nằm ngang, giúp gia tăng độ an toàn cho xe.
7. Trang bị thiết bị đảo ngược tình trạng khẩn cấp ở tay điều khiển, nâng cao an toàn vận hành.
8. Gắn van giảm áp bảo vệ xe trong trường hợp quá tải, tăng độ tin cậy trong vận hành.
9. Thanh trụ thép và khung thép có thể được tháo rời và thay thế tiện lợi.
Thông số kỹ thuật xe nâng điện càng nâng cao
Đặc điểm chung | Model sản phẩm | XE20A | XE20B | |
Bộ nguồn | Điện | Điện | ||
Kiểu vận hành | Đứng | Bộ hành | ||
Tải trọng nâng | Q kg | 2000 | 2000 | |
Tâm tải | C mm | 600 | 600 | |
Khoảng cách 2 trục bánh xe | Y mm | 1370 | 1370 | |
Trọng lượng | Trọng lượng (không ắc quy) | kg | 1210 | 1190 |
Tải trọng lớn nhất trục bánh lái khi có tải | kg | 1164 | 1131 | |
Tải trọng lớn nhất trục bánh tải khi có tải | kg | 2302 | 2310 | |
Bánh xe | Lốp | Nhựa Polyurethane | Nhựa Polyurethane | |
Kích thước bánh lái | mm | Ф230 × 75 | Ф230 × 75 | |
Kích thước bánh tải | mm | Ф80 × 70 | Ф80 × 70 | |
Kích thước bánh cân bằng | mm | Ф150 × 60 | Ф150 × 60 | |
Độ rộng mặt lăn bánh lái | mm | 400, 500 | 400, 500 | |
Độ rộng mặt lăn bánh tải | mm | 800 | 800 | |
Kích thước | Chiều cao nâng tối thiểu | h1 mm | 1805 | 1805 |
Chiều cao nâng tự do | h2 mm | / | / | |
Chiều cao nâng | h3 mm | 2500 | 2500 | |
Chiều cao nâng kéo dài | h4 mm | 3020 | 3020 | |
Độ cao tối thiểu càng nâng | h5 mm | 90 | 90 | |
Tổng chiều dài | L1 mm | 2110 | 2030 | |
Chiều dài tới bề mặt càng nâng | L2 mm | 956 | 956 | |
Tổng chiều rộng | b1 mm | 942 | 942 | |
Kích thước càng nâng | s/e/lmm | 180/70/1150 | 180/70/1150 | |
Độ rộng càng nâng | b3 mm | 570 or 680 | 570 or 680 | |
Khoảng sáng gầm xe | m mm | 30 | 30 | |
Độ rộng đường thông | Ast mm | 2385 | 2385 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | Wa mm | 2029 | 1685 | |
Hiệu năng | Tốc độ di chuyển Có tải/không tải | km/h | 4/5 | 4/5 |
Tốc độ nâng Có tải/không tải | m/s | 90/130 | 90/130 | |
Tốc độ hạ Có tải/không tải | m/s | 140/100 | 140/100 | |
Khả năng leo dốc tối đa Có tải/không tải | % | 5/8 | 5/8 | |
Phanh hành trình | Phanh điện từ | |||
Động cơ | Công suất động cơ lái | kW | 1.2 (DC), 1.5 (AC) | 1.2 (DC), 1.5 (AC) |
Công suất động cơ nâng | kW | 3.0 | 3.0 | |
Điện áp/dung lượng ắc quy | V/Ah | 24/210 (240-280) | 24/210 (240-280) | |
Trọng lượng pin | kg | 230 (250-280) | 230 (250-280) | |
Tính năng khác | Kiểu điều khiển | Điều khiển MOSFET | ||
Mức độ ồn đối với người điều khiển | dB(A) | < 70 | < 70 |
Lựa chọn thông số chiều cao
Kiểu trụ nâng | Chiều cao nâng h3 (mm) | Chiều cao cột trụ nâng vị trí gần nhất h1 (mm) | Chiều cao nâng tự do h2 (mm) | Độ cao trụ nâng kéo dài h4 (mm) |
Single | 1600 | 2055 | 1600 | 2055 |
Dual | 2500 | 1805 | / | 3020 |
Dual | 3000 | 2055 | / | 3520 |
Dual | 3500 | 2305 | / | 4020 |
Dual | 4000 | 2555 | / | 4500 |
Triple | 4500 | 2055 | 1490 | 5067 |
Triple | 4800 | 2155 | 1590 | 5367 |
Triple | 5000 | 2215 | 1670 | 5547 |
Triple | 5500 | 2375 | 1850 | 6027 |
Công ty TNHH Công nghệ và Thiết bị nâng hạ Tô Châu (Suzhou Pioneer Material Handling Equipment & Technology Co., Ltd) là nhà sản xuất và cung cấp xe nâng điện chuyên nghiệp ở Trung Quốc. Bên cạnh đó, Công ty còn cung cấp tới khách hàng các sản phẩm khác như xe nâng điện, xe nâng điện đứng lái, xe điện kéo hàng,…Công ty chúng tôi có đội ngũ kỹ sư hàng đầu với hơn 15 năm kinh nghiệm. Các sản phẩm được thiết kế và phát triển bởi Công ty luôn đáp ứng các tiêu chuẩn của quốc tế, và đã xuất khẩu đi nhiều nước như Nga, Brazil, Ấn Độ, Nam Phi, Đức, Mỹ, Mexico, Ả rập xê-út,… nước và khu vực trên thế giới. Công ty luôn vui mừng được mang tới dịch vụ OEM và ODM cho khách hàng.
- XE NÂNG CHẠY ĐIỆNXe nâng điện tay cao Zowell có tải trọng nâng 1500 kg và 2000 kg và chiều cao nâng tối đa lần lượt là 5.5 m và 4 m, phù hợp cho công tác nâng xếp các khung giá trong nhà kho ...
- Xe nâng điện đứng lái 1.6 tấnXe nâng điện đứng/ngồi lái tầm vươn xa 1.6 tấn được thiết kế phục vụ các công việc nâng xếp chồng mật độ cao, đồng thời được sử dụng để vận chuyển các pallet, ...